CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH QUY KHÓA HỌC TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY
Chương trình 1 năm với 40 tuần, mỗi tuần 5 ngày học, 1 ngày học 4 tiếng
LỊCH TRÌNH ĐĂNG KÝ VÀ NHẬP HỌC NĂM 2018
Phân loại |
Kết thúc nhận hồ sơ |
Thời gian kiểm duyệt hồ sơ và đăng ký visa |
Thời gian đăng ký |
Thời gian nhập cảnh |
Học kỳ 1 |
2018.01.12 |
2018.01.15-02.02 |
2018.02.05-02.07 |
2018.02.27-02.28 |
Học kỳ 2 |
2018.04.13 |
2018.04.16-05.04 |
2018.05.08-05.10 |
2018.05.29-05.30 |
Học kỳ 3 |
2018.07.13 |
2018.07.16-08.03 |
2018.08.06-08.08 |
2018.08.30-08.31 |
Học kỳ 4 |
2018.10.12 |
2018.10.15-11.02 |
2018.11.05-11.07 |
2018.11.29-11.30 |
Học sinh cư trú tại Hàn Quốc |
Kết thúc đăng ký 2 tuần trước khi nhập học (khai giảng) vào mỗi học kỳ. (Không bao gồm thời gian thay đổi tư cách visa) |
LỊCH HỌC NĂM 2018
Phân loại |
Học kỳ 1 (học kỳ mùa xuân) |
Học kỳ 2 (học kỳ mùa hè) |
Học kỳ 3 (Học kỳ mùa thu) |
Học kỳ 4 (Học kỳ mùa đông) |
Khai giảng |
2018.03.05 |
2018.06.01 |
2018.09.03 |
2018.12.03 |
Bế giảng |
2018.05.14 |
2018.08.10 |
2018.11.19 |
2018.02.15 |
- Không bao gồm ngày nghỉ lễ (chương trình 10 tuần mỗi học kỳ)
- Lịch trình học có thể thay đổi trong một số trường hợp.
THỜI GIAN HỌ
Chương trình học (mỗi học kỳ) |
Tổng số giờ học |
Số ngày học mỗi tuần |
Thời gian học |
Số lượng học sinh |
10 tuần |
200 tiếng |
5ngày (thứ 2 đến thứ 6) |
4 tiếng (9:10 đến 13:00 |
10 ~ 15 người |
- Mở lớp khi số lượng học sinh trên 10 người
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có học lực tương đương
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
STT |
Hồ sơ đăng ký |
Ghi chú |
1 |
Giấy đăng ký nhập học (theo mẫu của trường, 5 tấm ảnh 3.5cm-4.5cm) |
(Ảnh chụp gần đây) ảnh hộ chiếu nền trắng |
2 |
Hộ khẩu bản dịch thuật công chứng |
Nếu bố mẹ ly hôn, cần nộp thêm giấy chứng nhận ly hôn |
3 |
Chứng minh thư của bố, mẹ, học sinh bản dịch thuật công chứng |
|
4 |
Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chứng nhận ly hôn...) |
Dành cho những học sinh tương ứng trong ghi chú ở mục 2 |
5 |
Bằng TN của cấp học gần đây nhất bản gốc, bản photo và bản dịch thuật công chứng có dấu xác nhận của bộ ngoại giao VN và dấu tím của Đại sứ quán HQ tại VN. |
|
6 |
Bảng điểm của cấp học gần đây nhất bản gốc, bản photo và bản dịch thuật công chứng có dấu xác nhận của bộ ngoại giao VN và dấu tím của Đại sứ quán HQ tại VN |
|
7 |
Giấy xác nhận sinh viên CĐ ĐH hoặc Giấy xác nhận dự kiến tốt nghiệp CĐ ĐH bản dịch thuật công chứng |
Dành cho những học sinh đang học CĐ ĐH hoặc dự kiến tốt nghiệp |
8 |
Giấy xác nhận số dư ngân hàng (tương đương 10,000 USD, có thời hạn trên 6 tháng) bản tiếng anh hoặc bảng dịch thuật công chứng |
|
9 |
Hộ chiếu bản photo |
|
10 |
Giấy giới thiệu bản thân (theo mẫu của trường, viết bằng tay) |
Ghi rõ tên trường, ngày nhập học, ngày tốt nghiệp của các cấp từ tiểu học đến THPT, bao gồm nội dung về kế hoạch học tập và chi trả học phí tại Hàn Quốc |
11 |
Giấy chứng nhận nhân viên và Giấy chứng minh thu nhập của bố mẹ bản dịch thuật công chứng |
|
12 |
Phí đăng ký 50,000 KRW (tiền Hàn) |
|
- Hồ sơ đăng ký có thể thay đổi hoặc yêu cầu bổ sung thêm tùy vào trường hợp
- Giấy tờ biên dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn cần ghi rõ thông tin của người biên dịch
- Dowload Giấy đăng ký và Giấy giới thiệu bản thân
TRÌNH TỰ ĐĂNG KÝ
Tiếp nhận hồ sơ (bao gồm phỏng vấn) và kiểm tra hồ sơ → Thông báo kết quả kiểm tra hồ sơ và đăng ký visa → Nộp phí đăng ký và học phí → Thông báo mã code visa → Thủ tục nhập cảnh → Nhập cảnh
HỌC PHÍ
Phân loại |
Số tiền |
Phí đăng ký |
50,000 KRW |
Chương trình chính quy (20 tuần) |
2,400,000 KRW |
Chương trình chính quy (40 tuần) |
4,800,000 KRW |
- Tiền sách đóng riêng, giá tiền sách có thể thay đổi mỗi năm theo quy định của trường
- Phí đăng ký không thể hoàn trả lại
KÝ TÚC XÁ
Phân loại |
Số tiền |
Ghi chú |
2 người 1 phòng |
1,850,000 KRW |
- KTX 1 năm
- Tiền KTX theo tiêu chuẩn năm 2017
|
- Có thể nấu ăn trong phòng KTX
- Tiền KTX có thể thay đổi mỗi năm theo quy định của nhà trường
TIỀN BẢO HIỂM
Bắt buộc tham gia bảo hiểm (tiền bảo hiểm có thể thay đổi theo tiêu chuẩn của công ty bảo hiểm)
TÀI KHOẢN NỘP TIỀN
- Tên ngân hàng: DAEGU BANK
- Tên chi nhánh: KYUNGSAN BRANCH
- Swift Code: DAEBKR22
- Số tài khoản: 021-10-005805
- Chủ tài khoản: DAEGU HAANY UNIVERSITY
- Địa chỉ ngân hàng: 208 Jungbang Dong Kyungsan Kyung-buk, Korea
HOÀN TRẢ HỌC PHÍ
- Không hoàn trả phí đăng ký xét duyệt hồ sơ 50,000 KRW
- Việc hoàn trả học phí tùy vào thời điểm hủy đăng ký và được tính theo tiêu chuẩn sau:
Thời điểm hủy đăng ký |
Số tiền hoàn trả |
Trước khi học kỳ bắt đầu |
Toàn bộ học phí |
Khi học kỳ bắt đầu đến trước khi quá 1 tuần |
80% học phí của học kỳ đó |
Khi học kỳ bắt đầu được 1 tuần đến trước khi quá 2 tuần |
50% học phí của học kỳ đó |
Quá 2 tuần kể từ khi học kỳ bắt đầu |
Không hoàn trả |
ĐỊA CHỈ VÀ SỐ LIÊN HỆ CỦA TRƯỜNG
- Địa chỉ; International Education and Exchange Center, Daegu Haany University 1, Hanui-daero, Gyeongsan-si, Gyeongbuk, Republic of Korea 38610
- Tel: +82-53-819-1742
- Fax: +82-53-819-1290
- Website: www.dhu.ac.kr
- E-mail:kimjh@dhu.ac.kr